TRƯỜNG MẦM NON PÚ HỒNG THỰC HIỆN CÔNG KHAI TRONG NHÀ TRƯỜNG THEO THÔNG TƯ 36

Thứ năm - 21/09/2023 10:33
Biểu mẫu 01
PHÒNG GDĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON PÚ HỒNG
 
 
 
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 4lần/năm,.
- SDD < 6%; Thấp còi < 6%; Cân nặng cao hơn tuổi = 0%
-  Trên 90% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- Trên 90% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- Trên 90% có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
- Trên 90% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
- Trên 90% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi.
 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân, đo và theo dõi biểu đồ sức khỏe 4lần/năm.
- SDD < 5%; Thấp còi < 5%; Cân nặng cao hơn tuổi = 0%;
- Trên 95% trẻ thích vận động và 95% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- Phấn đấu từ 95% trở lên, trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 95% trở lên trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 95% trở lên trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 95% trở lên trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ được đánh giá theo Thông tư 28/2016/TT- BGDĐT
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi và Thông tư 28/2016/TT- BGDĐT.
- 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá theo Thông tư 28/2016/TT- BGDĐT.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  - Trên 90% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ Trên 90% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất;
+ Trên 90% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ Trên 90% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ Trên 90% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
 - Trên 95% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:
+ Trên 95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất.
+ Trên 95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.
+ Trên 95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.
+ Trên 95% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.
+ Trên 95% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non - Nhà trẻ được hỗ trợ ăn trưa của chương trình nuôi em – dự án ánh sáng núi rừng của nhóm tình nguyện niền tin. - Các trẻ mẫu giáo được nhà nước hỗ trợ ăn trưa.
- Được sự quan tâm của các cấp hỗ trợ cho các cháu như ngày tết trung thu.
- 03/18 lớp mẫu giáo có trẻ khuyết tật.
100% trẻ khuyết tật được giáo dục hòa nhập, được theo dõi, đánh giá sự tiến bộ, phát triển của trẻ.
Nhà trường thực hiện tập huấn  bồi dưỡng cho giáo viên các lớp có trẻ khuyết tật hưởng bồi dưỡng ưu đãi (01 trẻ khuyết tật bằng 05 trẻ bình thường).
 
 
  Pú Hồng, ngày 19 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG

 
   
 
 
 
Trương Thị Liên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 02
        PHÒNG GD& ĐT ĐBĐ
TRƯỜNG MẦM NON PÚ HỒNG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 614   43 137 129 149 156
1 Số trẻ em nhóm ghép 614   43 137 129 149 156
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0            
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 614   43 137 129 149 156
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 03           03
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 614   43 137 129 149 156
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 614   43 137 129 149 156
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 614   43 137 129 149 156
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 614   43 137 129 149 156
1 Strẻ cân nặng bình thường 586   34 129 122 144 156
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 28   9 8 7 5 0
3 Strẻ có chiều cao bình thường 586   34 129 122 144 156
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 28   9 8 7 5 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 614   43 137 129 149 156
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 180   43 137      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 434       129 149 156
 
  Pú Hồng, ngày 19 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
 
Trương Thị Liên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 03
        PHÒNG GD& ĐT ĐBĐ
TRƯỜNG MẦM NON PÚ HỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
 năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  27 1,16
1 Phòng học kiên cố  7 1,16
2 Phòng học bán kiên cố 10 1,05
3 Phòng học tạm 10 1,28
4 Phòng học nhờ   0 0
III Số điểm trường  16  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)          8.239  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2500  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)    3.960 1,16
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    3.960 1.16
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)   36 0,1
4 Diện tích hiên chơi (m2)      800 2.35
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)   0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)   0  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 60  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 15 01 bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 15  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định   12 9 bộ nhà trẻ, 3 bộ MG 
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời  7 Đồ chơi cấp phát
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 1
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)    
1 Bộ thể chất đa năng.    
2  
Đồ chơi tự làm
 
 
27
           01 bộ/lớp
 
 
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*   17    0,1
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào B40, cây xanh  x  
 
  Pú Hồng, ngày 19 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG

 
Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
 
 
 
Trương Thị Liên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 04
        PHÒNG GD& ĐT ĐBĐ
TRƯỜNG MẦM NON PÚ HỒNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non - năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 44     37 7 0 0 7 31 6 8 22 14 0
I Giáo viên 41     34 7 0 0 7 31 3 6 21 14 0
1 Nhà trẻ 13     7 5     5 7 0 1 6 6 0
2 Mẫu giáo 28     17 2   0 2 24 3 5     15 8 0
II Cán bquản lý 03     3       0   3 2 1    
1 Hiệu trưởng 01     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 01     1           2 1 1    
III Nhân viên 01                          
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán 01                          
3 Thủ quỹ 0                          
4 Nhân viên y tế 0                          
5 Nhân viên nuôi dưỡng 0                          
6 Bảo vệ, lao công 0                          
 
  Pú Hồng, ngày 19 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG


 
 
 
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   
Trương Thị Liên
 
 
 

Tác giả bài viết: Trường Mầm non Pú Hồng

Nguồn tin: Trường mầm non Pú Hồng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay175
  • Tháng hiện tại3,795
  • Tổng lượt truy cập200,377
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính